1-Mức học phí đào tạo lái xe các hạng như sau:
STT |
Hạng giấy phép lái xe |
Mức thu học phí (đồng/người) |
1 | Hạng A1 | 160.000 |
2 | Hạng A2 | 1.500.000 |
3 | Hạng B1 ( Số sàn + Tự động), B2 | 7.000.000 |
4 | Hạng C | 9.400.000 |
5 | Nâng hạng B1 lên B2 | 2.000.000 |
6 | Nâng hạng B2 lên C, C lên D, D lên E | 3.600.000 |
7 | Nâng hạng B2 lên D, C lên E | 5.000.000 |
8 | Ôn tập B1, B2 | 650.000 |
9 | Ôn tập C, D, E | 1.050.000 |
10 | Bồi dưỡng kiến thức Luật GTĐB cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | 230.000 |
2- Lệ phí sát hạch và cấp giấy phép lái xe
STT |
Hạng giấy phép lái xe |
Lệ phí sát hạch và cấp GTLX (đồng/người) |
1 | Hạng A1 | 225.000 |
2 | Hạng A2 | 225.000 |
3 | Hạng B1 ( Số sàn + Tự động), B2 | 585.000 |
4 | Hạng C | 585.000 |
5 | Nâng hạng B1 lên B2 | 585.000 |
6 | Nâng hạng B2 lên C, C lên D, D lên E | 585.000 |
7 | Nâng hạng B2 lên D, C lên E | 585.000 |